futures-1

Sản phẩm phái sinh là các công cụ tài chính có giá trị phụ thuộc vào giá của một tài sản cơ sở. Tại Việt Nam, sản phẩm phái sinh đầu tiên ra mắt là hợp đồng tương lai – Thỏa thuận mua bán giữa người mua và người bán tại 1 thời điểm hiện tại và giao hàng vào một ngày xác định trong tương lai.

Hợp đồng tương lai chỉ số cổ phiếu là một hợp đồng tương lai có tài sản cơ sở là chỉ số cổ phiếu. Hiện tại chỉ có VN30 là tài sản cơ sở cho các hợp đồng tương lai chỉ số cổ phiếu tại Việt Nam. Các hợp đồng tương lai được niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Phái sinh Việt Nam (HNX) và thanh toán bù trừ qua Trung tâm Bù trừ (VSD).

Thông tin mẫu hợp đồng tương lai Chỉ số VN30

Tên hợp đồng Hợp đồng tương lai chỉ số VN30
Mã hợp đồng VN30FYYMM
Tài sản cơ sở Chỉ số VN30
Hệ số nhân hợp đồng 100,000 đồng
Tháng đáo hạn Tháng gần nhất, tháng kế tiếp, tháng cuối quý gần nhất, tháng cuối quý tiếp theo
Bước giá 0.1 điểm chỉ số (tương đương 10,000 đồng)
Ngày giao dịch cuối cùng Ngày thứ năm lần ba trong tháng đáo hạn
Giá thanh toán hàng ngày Theo quy định của VSD
Giá thanh toán cuối cùng Giá trị trung bình số học giản đơn của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục. FSP được làm tròn và lấy đến hai chữ số thập phân.
Ngày thanh toán cuối cùng Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng
Phương thức thanh toán Thanh toán bằng tiền

Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ  là một hợp đồng tương lai có tài sản cơ sở là trái phiếu chính phủ kỳ hạn năm năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn. Các hợp đồng tương lai được niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Phái sinh Việt Nam (HNX) và thanh toán bù trừ qua Trung tâm thanh toán Bù trừ (CCP).

Tên hợp đồng Hợp đồng Tương lai Trái phiếu Chính Phủ 5 Năm
Mã hợp đồng GB05Fyymm
Tài sản cơ sở TPCP kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/lần, trả gốc một lần khi đáo hạn
Hệ số nhân hợp đồng 10,000 đồng
Tháng đáo hạn 03 tháng cuối 3 Quý gần nhất
Phương thức giao dịch Phương thức khớp lệnh và Phương thức thỏa thuận
Thời gian giao dịch

• Mở cửa: Sớm hơm thị trường cơ sở 15 phút

• Đóng cửa: Cùng giờ thị trường cơ sở

Biên độ dao động +/-3% so với giá tham chiếu
Bước giá/ đơn vi yết giá 1 đồng
Đơn vị giao dịch 1 Hợp đồng
Ngày giao dịch cuối cùng (E) Ngày 15 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 15 là ngày nghỉ
Ngày thanh toán cuối cùng Ngày làm việc thứ ba kể từ ngày giao dịch cuối cùng
Phương thức thanh toán Chuyển giao vật chất
Tiêu chuẩn trái phiếu giao hàng  TPCP do KBNN phát hành, có kỳ hạn còn lại từ 3 năm đến 7 năm tính đến ngày thanh toán cuối cùng, có giá trị niêm yết tối thiểu 2.000 tỷ đồng. Hệ số chuyển đổi được tính theo lãi suất danh nghĩa 5,0%/năm
Giới hạn vị thế *

• NĐT tổ chức 5,000 Hợp đồng/ 1 tài khoản

• NĐT chứng khoán chuyên nghiệp: 10,000 Hợp đồng/ 1 tài khoản