Thời gian Giao dịch |
• Khớp lệnh định kỳ mở cửa: 09:00 – 09:15 • Khớp lệnh liên tục phiên sáng: 09:15 – 11:30 • Khớp lệnh liên tục phiên chiều: 13:00 – 14:30 • Khớp lệnh định kỳ đóng cửa: 14:30 – 14:45 • Thỏa thuận: 09:00 – 14:45 |
Giá tham chiếu |
Giá đóng cửa của ngày giao dịch gần nhất trước đó |
Giá trần |
= Giá tham chiếu CW + (Giá trần của CP cơ sở - Giá tham chiếu của CP cơ sở) / Tỷ lệ chuyển đổi |
Giá sàn |
= Giá tham chiếu CW - (Giá tham chiếu của CP cơ sở - Giá sản của CP cơ sở) / Tỷ lệ chuyển đổi |
Phương thức giao dịch |
Khớp lệnh và thỏa thuận |
Đơn vị giao dịch |
Khớp lệnh: Tối thiểu 100 CW, tối đa 500,000 CW/ lệnh Thỏa thuận: từ 20,000 CW trở lên |
Đơn vị yết giá |
Khớp lệnh: 100 CW Thỏa thuận: không quy định |
Loại lệnh áp dụng |
ATO, LO, MP, ATC |
Sửa, hủy lệnh |
• Chỉ được phép sửa, huỷ lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện trong phiên liên tục • Không được sửa, huỷ lệnh trong phiên định kỳ mở cửa và phiên định kỳ đóng cửa (kể cả các lệnh được chuyển từ phiên liên tục sang) • Giao dịch thoả thuận không được phép huỷ |